AMD RDNA™ 3 Architecture
16GB of GDDR6 memory
AMD Radiance Display™ Engine
DisplayPort™ 2.1

AMD FidelityFX™ Super Resolution
AMD Radeon Super Resolution
4K and Beyond
WAVE Fin Design & V-Shape Fin Design for GPU cooling
Thiết kế vây WAVE giảm ma sát khi gió đi vào mô-đun vây dẫn đến giảm tiếng ồn cắt gió.
Thiết kế vây hình chữ V phía trên GPU giúp tăng tốc và tập trung luồng không khí xung quanh GPU để tản nhiệt hiệu quả.

Cold Rolled Steel Frame
Trải nghiệm khung hình cao cấp và được chế tạo đẹp mắt trên Card đồ họa NITRO+ AMD Radeon™ RX 7800 XT với Khung thép cán nguội giúp củng cố cấu trúc vỏ bọc và độ bền trong khi bọc các cạnh của PCB để có lớp vỏ chắc chắn cùng với Tấm ốp lưng hoàn toàn bằng kim loại.

Digital Power Design
SAPPHIRE NITRO+ AMD Radeon™ RX 7000 Series được thiết kế với nguồn điện kỹ thuật số mang lại khả năng kiểm soát nguồn chính xác và hiệu suất sử dụng điện vượt trội

High TG Copper PCB
GPU được gắn trên 14 lớp 2oz Đồng và PCB TG mật độ cao để phù hợp với tốc độ nhanh, dòng điện cao và yêu cầu năng lượng ngày càng tăng của GPU và bộ nhớ nhằm đảm bảo độ ổn định cao của PCB trong quá trình hoạt động.

Tấm ốp lưng kim loại cứng
Tấm ốp lưng hoàn toàn bằng nhôm cung cấp thêm độ cứng để đảm bảo không có gì bị cong và bụi lọt vào. Nó cũng giúp làm mát card của bạn bằng cách tăng khả năng tản nhiệt.

Dedicated VRM Cooling
Mô-đun làm mát VRM chuyên dụng nhằm tạo ra khả năng tản nhiệt tối ưu cho luồng không khí và hiệu suất làm mát cao nhất.

Angular Velocity Fan Blade
Cánh quạt vận tốc góc cung cấp hai lớp áp suất không khí đi xuống, cùng với áp suất không khí ở vòng ngoài của quạt hướng trục, dẫn đến áp suất không khí đi xuống nhiều hơn tới 44% và luồng không khí nhiều hơn tới 19% để vận hành êm hơn và mát hơn khi so sánh với các thế hệ trước.

Ultra High Performance
Conductive Polymer
Aluminum Capacitor
Tụ điện nhôm polyme dẫn điện hiệu suất cực cao có chân PCB nhỏ nhưng điện dung thể tích lớn giúp có thể cấp nguồn 14 pha trên card đồ họa dòng RX 7800. Tụ điện cung cấp điện dung ổn định ở tần số và nhiệt độ cao với độ nhiễu tín hiệu rất thấp, đảm bảo độ ổn định và độ tin cậy của sản phẩm.

Dual BIOS
Chọn giữa chế độ BIOS chính hoặc chế độ phụ để nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn.

Optimized Composite Heatpipe
Các ống dẫn nhiệt composite được tinh chỉnh cho từng thiết kế làm mát riêng lẻ với dòng nhiệt tối ưu, phân bổ nhiệt một cách hiệu quả và đồng đều đến toàn bộ mô-đun làm mát.

Fuse Protection
Để bảo vệ thẻ của bạn, thẻ SAPPHIRE có tính năng bảo vệ cầu chì được tích hợp trong mạch của đầu nối nguồn PCI-E bên ngoài để giữ an toàn cho các bộ phận.

Assistive System Fan Control
Khi nhiệt độ của GPU tăng lên, quạt card đồ họa cũng tăng tốc tương ứng. Để hỗ trợ thêm cho việc làm mát và tản nhiệt, tính năng Điều khiển quạt hệ thống hỗ trợ trong phần mềm TriXX của SAPPHIRE điều khiển tốc độ quạt hệ thống tự động tăng cùng lúc với quạt card đồ họa, điều này hỗ trợ đẩy khí nóng ra khỏi toàn bộ hệ thống nhanh hơn.

Graphics Card Supporter
Đi kèm với bộ phận hỗ trợ card đồ họa để giữ card đồ họa ở đúng vị trí trên Khe cắm PCIe.

ARGB Light Bar
Với thiết kế vỏ bọc trang nhã được tăng cường bởi đèn LED ARGB, bạn có thể thay đổi màu sắc của đèn LED để có thiết kế tùy chỉnh. Điều này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm TriXX. Chọn từ các chế độ khác nhau bao gồm chế độ cầu vồng đầy màu sắc hoặc tắt đèn LED.

External ARGB Control Sync
Kích hoạt tính năng đồng bộ hóa bên ngoài của đèn LED RGB giữa card đồ họa và bo mạch chủ bằng tiêu đề 3 chân ở đuôi. Sau đó, game thủ có thể chọn xem card đồ họa thực hiện các hiệu ứng LED RGB một cách độc lập hay bo mạch chủ giành quyền kiểm soát.

Fan Quick Connect
Nếu quạt có vấn đề thì bạn không phải trả lại toàn bộ card. SAPPHIRE hoặc các đối tác kênh của chúng tôi sẽ gửi quạt thay thế trực tiếp cho bạn! Điều đó có nghĩa là chúng dễ dàng tháo, làm sạch và thay thế chỉ với một con vít giữ chúng cố định tại chỗ.

Two-Ball Bearing
Những loại quạt này có quạt vòng bi kép, có tuổi thọ cao hơn khoảng 85% so với vòng bi ống lót trong các thử nghiệm của chúng tôi. Những cải tiến đối với cánh quạt có nghĩa là giải pháp này êm hơn tới 10% so với thế hệ trước.

DIMENSIONS

GPU
AMD Radeon™ RX 7800 XT Graphics Card
5nm GPU
AMD RDNA™ 3 Architecture
Engine Clock
Boost Clock: Up to 2565 MHz
Game Clock: Up to 2254MHz
Boost Clock là tần số tối đa có thể đạt được trên GPU chạy khối lượng công việc lớn. Khả năng đạt được, tần suất và tính bền vững của xung nhịp tăng cường sẽ thay đổi dựa trên một số yếu tố, bao gồm nhưng không giới hạn ở: điều kiện nhiệt và sự thay đổi trong ứng dụng cũng như khối lượng công việc.
Game Clock là đồng hồ GPU dự kiến khi chạy các ứng dụng chơi game thông thường, được đặt thành TGP (Tổng sức mạnh đồ họa) điển hình. Kết quả đồng hồ trò chơi thực tế của từng cá nhân có thể khác nhau.
Stream Processors
3840
Units
60 CU (with RT+AI Accelerators)
Infinity Cache
64MB
Ray Accelerators
60
Memory Size/Bus
16GB/256 bit GDDR6
Memory Clock
19.5 Gbps Effective
Displays
Maximum 4 Displays
Resolution
HDMI™: 7680×4320
DisplayPort 2.1: 7680×4320
Interface
PCI-Express 4.0 x16
Output
2x HDMI
2x DisplayPort

BIOS Support
Dual UEFI
Game Index
4K
Sapphire Features
✔ Dual BIOS
✔ TriXX Software Switch
✔ Premium Digital Power Design
✔ Ultra High Performance Conductive Polymer Aluminum Capacitors
✔ Fuse Protection
✔ Tri-X Cooling Technology
✔ High TG Copper PCB
✔ Optimized Composite Heatpipe
✔ ntelligent Fan Control
✔ Precision Fan Control
✔ Metal Backplate with ARGB
✔ ARGB Light Bar
✔ Two-Ball Bearing Fans
✔ Angular Velocity Fan Blade
✔ Assistive System Fan Control
✔ Cold Rolled Steel Frame
✔ Dedicated VRM Cooling
✔ Wave Fin Design
✔ V Shape Fin Design for GPU Cooling
✔ TriXX Supported
✔ Fan Check
✔ Fan Quick Connect
✔ TriXX Boost
✔ NITRO Glow
✔ External RGB LED MB Synchronization
Accessories Bundled
✔ AMD RDNA™ 3 Architecture
✔ 60 AMD RDNA™ 3 Compute Units
✔ 64MB AMD Infinity Cache™ Technology
✔ DisplayPort™ 2.1 Support
✔ AMD Radiance Display™ Engine
✔ 16GB GDDR6 on 256-Bit Memory Bus
✔ PCI® Express 4.0 ready
✔ AMD FidelityFX™ Super Resolution technology
✔ Microsoft® DirectX® 12 Ultimate Support
✔ Microsoft® DirectStorage Support
✔ Vulkan® Optimized
✔ AMD Smart Technologies
✔ AMD Software: Adrenalin Edition™
✔ AMD Noise Suppression
✔ AMD Privacy View
✔ AMD Radeon™ Super Resolution technology
✔ AMD Link
✔ AMD FreeSync™ Technology
Cooler Type
3 Fans
Form Factor
3 slot, ATX
Dimension:
320(L)X 134.85(W)X 61.57 (H)mm
Power Consumption
288W Total Board Power
OS
Linux®, Windows® 10, and Windows 11. 64-bit operating system required
System Requirement
✔ Minimum 700 Watt Power Supply
✔ 2 x 8-pin Power Connector.
✔ PCI Express® based PC is required with one X16 lane graphics slot available on the motherboard.
✔ Minimum 8GB of system memory. 16GB recommended.
- Bảo hành 36 tháng