3 tính năng nổi bật

Hiệu năng tuyệt đỉnh
990 EVO mạnh hơn 43% so với phiên bản tiền nhiệm, cho tốc độ đọc tuần tự tăng vượt trội đến 5,000 MB/s.

Bứt phá hiệu quả điện năng
990 EVO được nâng cấp thời lượng pin bền bỉ và hỗ trợ Chế Độ Chờ Tối Tân giúp sử dụng điện năng hiệu quả hơn 70% thế hệ cũ.

Linh hoạt cực hạn
Thăng hạng hiệu suất mỗi ngày dù là chơi game, làm việc hay sáng tạo với tính tương thích đỉnh cao từ PCIe® 4.0 x4 and PCIe® 5.0 x2.
Nhanh tuyệt vời,
dẫn đầu cuộc chơi
990 EVO nhanh hơn 43% so với 970 EVO Plus – cho tốc độ đọc/ghi tuần tự đạt đến 5,000/4,200 MB/s và 700K/800K IOPS khi đọc/ghi ngẫu nhiên, giúp bạn giảm thiểu thời gian tải game và truy cập các tệp tin lớn.
*Hiệu suất ghi tuần tự và ngẫu nhiên được đo khi công nghệ Ghi Turbo Thông minh được kích hoạt. Smart Turbo Write chỉ hoạt động khi truyền tải dữ liệu trong một kích cỡ cụ thể. Hiệu suất có thể khác nhau tùy thuộc vào phần mềm hỗ trợ, phần cứng & cấu hình hệ thống của SSD cũng như các yếu tố khác. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ tại địa phương của bạn. *Cấu hình hệ thống thử nghiệm: Bộ xử lý 16 nhân AMD Ryze9 7950x CPU@4.5GHz, DDR5 4800MHz 16GBx2 (PC5-38400), OS-Windows 11 Pro 64bit, Chipset – ASRock X670E Taichi. *Để tối đa hóa hiệu suất của 990 EVO, vui lòng kiểm tra xem hệ thống của bạn có được hỗ trợ PCIe® 4.0 hay PCIe® 5.0 qua trang web của Intel hoặc AMD. *Hình ảnh sản phẩm có thể khác với sản phẩm thực tế.
Hiệu suất tiêu thụ điện cải tiến vượt trội
Cứ thoải mái bật mở và giữ máy ở chế độ chờ! Nhờ khả năng tiêu thụ năng lượng hiệu quả hơn 70% thế hệ trước, giúp 990 EVO vận hành trong thời gian dài mà không lo ảnh hưởng thời lượng pin. Chưa hết, Chế Độ Chờ Tối Tân còn giúp bạn giữ vững kết nối mạng internet và tiếp tục nhận thông báo cả khi đang ở trạng thái tiết kiệm năng lượng.
*Tốc độ đọc/ghi tuần tự của 970 EVO Plus là 636/550 MB/Watt, tốc độ đọc/ghi tuần tự của 990 EVO là 1.020/933 MB/Watt dựa trên kết quả kiểm tra nội bộ của phiên bản dung lượng 1TB. *Để biết thông tin chi tiết về Chế Độ Chờ Tối Tân, vui lòng truy cập trang web https://learn.microsoft.com/en-us/windows-hardware/design/device-experiences/part-selection#ssd-storage
Giải pháp kiểm soát nhiệt ưu việt
Tăng hiệu quả công việc những vẫn duy trì mức nhiệt ổn định cho chip NAND với tấm tản nhiệt. Samsung còn tích hợp vào 990 EVO thuật toán kiểm soát nhiệt tân tiến cùng công nghệ Dynamic Thermal Guard để đảm bảo hiệu suất tuyệt đối ổn định và an toàn.
Linh hoạt ấn tượng. Lý tưởng cho mọi việc.
Cân mọi tác vụ với duy nhất một ổ cứng SSD có thể nâng tầm hiệu suất và đáp ứng mượt mà từ trải nghiệm game, làm việc hay sáng tạo. Được hỗ trợ bởi giao diện PCIe® 4.0 x4 và PCIe® 5.0 x2 hoàn toàn mới, 990 EVO cho bạn tính linh hoạt dẫn đầu ở mọi khía cạnh, được tối ưu cho nhu cầu máy tính hiện tại và cả tương lai.
Phần mềm
Samsung Magician
Khai mở toàn bộ sức mạnh của 990 EVO bằng các công cụ tối ưu hóa vừa trực quan, vừa tiên tiến của Samsung Magician. Tiện lợi theo dõi tình trạng ổ đĩa, tối ưu hóa hiệu suất, bảo vệ dữ liệu quý giá và nhận các bản cập nhật quan trọng với Magician, mang đến cho bạn ổ cứng SSD với hiệu suất tốt nhất.
*Để biết thông tin chi tiết, vui lòng truy cập trang web phần mềm Samsung Magician https://semiconductor.samsung.com/consumer-storage/magician/
Ứng dụng công nghệ
vào cuộc sống
Trong hàng thập kỷ, bộ nhớ flash NAND của Samsung đã mang đến những công nghệ đột phá thay đổi mọi khía cạnh của cuộc sống hàng ngày. Flash NAND đồng thời cũng là nguồn cảm hứng cho các ổ cứng SSD, mở đường cho hành trình đổi mới hơn nữa của Samsung.
Thông số kỹ thuật
Giao diện
PCIe® 4.0 x4 / 5.0 x2
NVMe™ 2.0
Tốc độ đọc tuần tự
Lên tới 5.000 MB/s
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Tốc độ ghi tuần tự
Lên tới 4.200 MB/s
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Mục đích sử dụng
Máy tính cá nhân
Trọng lượng
Tối đa 9.0g
Kích thước (RxCxS)
80 x 22 x 2.38 mm
Tính năng chung
Mục đích sử dụng
Máy tính cá nhân
Dung lượng
1.000GB (1GB=1 tỷ byte theo thang đo của IDEMA).
*Dung lượng sử dụng thực tế có thể ít hơn (do định dạng, hệ điều hành, ứng dụng, hoặc lí do khác)
Hình dạng thiết bị
M.2 (2280)
Giao diện
PCIe® 4.0 x4 / 5.0 x2 NVMe™ 2.0
Kích thước (RxCxS)
80 x 22 x 2.38 mm
Trọng lượng
Tối đa 9.0g
Dung lượng bộ nhớ
Samsung V-NAND TLC
Bộ điều khiển
Samsung sản xuất nội bộ
Bộ nhớ Cache
HMB (Host Memory Buffer)
Tính năng đặc biệt
Hỗ trợ TRIM
Có
Hỗ trợ S.M.A.R.T
Có
GC (Bộ thu gom rác)
Thuật toán thu gom rác tự động
Hỗ trợ mã hóa
Mã hóa AES 256-bit (Class 0)TCG/Opal IEEE1667 (Ổ đĩa được mã hóa)
Hỗ trợ WWN
Có
Chế độ chờ
Có
Công suất
Tốc độ đọc tuần tự
Lên tới 5.000 MB/s
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Tốc độ ghi tuần tự
Lên tới 4.200 MB/s
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Đọc ngẫu nhiên (4KB, QD32)
Lên tới 680.000 IOPS
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Ghi ngẫu nhiên (4KB, QD32)
Lên tới 800.000 IOPS
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Đọc ngẫu nhiên (4KB, QD1)
Lên tới 20.000 IOPS
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Ghi ngẫu nhiên (4KB, QD1)
Lên tới 90.000 IOPS
* Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Môi trường
Tiêu thụ điện năng trung bình (Mức hệ thống)
*Trung bình: Đọc 4,9 W / ghi 4,5 W.
*Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Tiêu thụ điện năng (không tải)
Tối đa 35 mW
* Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Tiêu thụ điện năng (chế độ chờ)
Thông thường 5 mW * Mức tiêu thụ điện năng thực tế có thể thay đổi tùy theo cấu hình và phần cứng hệ thống
Điện áp cho phép
3.3 V ± 5 %
Độ tin cậy (MTBF)
Bền bỉ 1,5 triệu giờ (MTBF)
Nhiệt độ vận hành
0 – 70℃
Va chạm
1.500 G & 0,5 ms (Nửa chu kỳ hình sin)
Phụ kiện đi kèm
Bộ cài đặt
Không có sẵn
Phần mềm
Phần mềm quản lý
Phần mềm Magician quản lý SSD
Bảo hành 60 tháng hoặc trong giới hạn 600 TBW (Tùy điều kiện nào đến trước)