ASUS đã công bố TUF Gaming Radeon™ RX 7900 XT và Radeon RX 7900 XTX, những mẫu đầu tiên của Dòng AMD Radeon RX 7900 mới . Được trang bị nhiều bộ xử lý luồng hơn và giao diện bộ nhớ băng thông cao hơn so với thế hệ trước, các mẫu này có khả năng cung cấp trò chơi 4K và độ phân giải cao hơn ở tốc độ khung hình cao trong các sản phẩm đòi hỏi khắt khe nhất với hiệu suất vượt trội và hiệu quả năng lượng vượt trội. Điều này có nghĩa là các kiểu máy mới có thể tìm được chỗ đứng trong các hệ thống chơi game trên toàn thế giới.
Những cạc đồ họa mới này được phát triển với kiến trúc AMD RDNA™ 3 , kiến trúc GPU chơi game đầu tiên của AMD với thiết kế chip tiên tiến . Kiến trúc đột phá này mang lại hiệu suất trên mỗi watt cao hơn 54% so với kiến trúc AMD RDNA 2[1]. Ngoài ra, các kết nối nội bộ nhanh nhất thế giới trong kiến trúc cung cấp tốc độ truyền lên tới 5,3 TB/giây giữa các chip hệ thống đồ họa và bộ nhớ. Kiến trúc này cũng có 96 đơn vị xử lý hợp nhất mới và công nghệ AMD Infinity Cache™ thế hệ thứ hai. Tận dụng kiến trúc mới, các thẻ này cho thấy hiệu suất AI cao hơn tới 2,7 lần so với các thẻ đồ họa được sản xuất bằng kiến trúc AMD RDNA 2 và hiệu suất cao hơn tới 1,8 lần trong một số trò chơi nhất định.Chúng có công nghệ dò tia thế hệ thứ hai cung cấp hiệu suất dò tia kiến trúc cao hơn.
Giành vị trí đầu tiên với TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX
TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX, được đặt ở đầu dòng card đồ họa ASUS Radeon RX, đưa hiệu năng của dòng sản phẩm này lên những giới hạn mới. Chiếm 3,63 khe cắm, thẻ này có 6144 bộ xử lý luồng đáng kinh ngạc. Những người đang tìm kiếm băng thông cao và lượng VRAM lớn sẽ dễ dàng tìm thấy điều đó trong TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX. Thẻ bao gồm 24 GB bộ nhớ GDDR6 và giao diện bộ nhớ 384 bit .
TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX gợi nhớ đến một chiến binh dũng mãnh với chất liệu bền bỉ và kết cấu chắc chắn. Cấu trúc cực kỳ chắc chắn là quá đủ để ngăn PCB bị uốn cong. Tấm chắn sau và tấm bảo vệ phía trước chắc chắn được hàn vào khung đúc. Tất cả các bộ phận này đều được làm bằng nhôm. ASUS cũng cung cấp bộ ổn định card đồ họa giúp card đồ họa không bị mất liên kết theo thời gian.
Nhờ thiết kế làm mát mới, GPU có thể hoạt động với tất cả sức mạnh của nó. Việc mở rộng ở tấm phía sau cung cấp nhiều luồng không khí hơn. Ngoài ra, bề mặt tản nhiệt tổng thể của thẻ đã được tăng lên 22,8% . Khe hở rộng dọc theo cạnh của tấm ốp lưng cho phép nhiều không khí lưu thông hơn giữa các cánh của quạt Công nghệ Axis.
Quạt lớn hơn và hiệu quả hơn trong thế hệ này. Những quạt này tạo ra lưu lượng không khí nhiều hơn 13,8% và áp suất tĩnh cao hơn 8% so với thế hệ trước , tạo ra ít tiếng ồn hơn khi chúng quay ở tốc độ thấp hơn. Công tắc Dual BIOS cho phép người dùng chọn giữa chế độ hiệu suất và chế độ im lặng. Những ai muốn thực hiện các điều chỉnh thủ công có thể hưởng lợi từ ASUS GPU Tweak III .
Nhờ các tùy chọn kết nối nâng cao, người dùng có thể tận dụng các màn hình chơi game mới nhất trên thị trường. TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX có một cổng HDMI® 2.1 và ba cổng DisplayPort™ 2.1.
Card đồ họa TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX được cấp nguồn bởi ba đầu nối nguồn 8 chân . Các liên kết này là; Được trang bị các tụ điện cấp 20K và các giai đoạn công suất dòng điện cao được sắp thành mảng với cấu hình 17+4, nó cung cấp nguồn điện liên tục cho hệ thống. Ngoài tất cả những điều này, quy trình sản xuất ASUS Auto-Extreme mang lại độ bền và tuổi thọ phù hợp với tên gọi TUF. Như vậy, người dùng có thể chắc chắn rằng chiếc thẻ cao cấp này sẽ vẫn giữ nguyên giá trị trong nhiều năm nữa.
Nâng cấp các hệ thống do AMD cung cấp với TUF Gaming Radeon RX 7900 XT
Card đồ họa TUF Gaming Radeon RX 7900 XT có những ưu điểm đáng kể so với thế hệ card đồ họa Radeon RX 6900 XT trước đây. Chúng bao gồm 20GB RAM GDDR6 , bộ xử lý luồng 5376 và giao diện bộ nhớ 320 bit . Các yếu tố thiết kế của sản phẩm cho thấy sự tương đồng lớn với card đồ họa TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX. Với khung bezel đúc, tấm bảo vệ mặt trước và mặt sau bằng nhôm, thiết kế khe cắm 3.63 , logo TUF acrylic 3D, hệ thống chiếu sáng ARGB ở cạnh của tấm bảo vệ phía trước, card đồ họa này là ngôi nhà của tất cả các tính năng mới nhất của ASUS.
Card đồ họa TUF Gaming Radeon RX 7900 XT cho thấy sức mạnh thực sự của nó khi nói đến hiệu suất nhiệt. Có cùng tổng công suất card (TBP) như card đồ họa Radeon RX 6900 XT, model này hoạt động mát hơn và hoạt động tốt hơn khi tải, đồng thời đạt được độ ồn gần bằng với model thế hệ trước.
Chọn nguồn điện phù hợp cho máy tính của bạn
TUF Gaming Radeon RX 7900 XTX và TUF Gaming Radeon RX 7900 XT mang lại hiệu suất chơi game vượt trội. Người dùng dự định lắp đặt hệ thống thế hệ mới của mình cũng có thể chọn bộ nguồn cao cấp đi kèm với card đồ họa mới của ASUS. Bộ nguồn TUF Gaming Gold mới được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng. Đối với RX 7900 XTX, ASUS khuyến nghị nguồn điện ít nhất 800 watt . TUF Gaming 850W Gold là một lựa chọn tốt cho việc này. Đối với RX 7900 XT, ASUS tuyên bố rằng nên sử dụng nguồn điện ít nhất 750 watt . TUF Gaming 750W Gold nổi bật là mẫu phù hợp để đi cùng chiếc card này. Linh kiện chất lượng cao, vận hành êm ái và bảo hành 10 năm.
ASUS Radeon™ RX 7900 XT 20GB GDDR6 | |
Graphic Engine | AMD Radeon™ RX 7900 XT |
Bus Standard | PCI Express 4.0 |
OpenGL | OpenGL®4.6 |
Video Memory | 20GB GDDR6 |
Engine Clock | OC mode : up to TBD MHz (Boost Clock)/up to TBD MHz (Game Clock) Default mode : up to TBD MHz (Boost Clock)/up to TBD MHz (Game Clock)) |
Stream Processors | 5376 |
Memory Speed | 20 Gbps |
Memory Interface | 320-bit |
Resolution | Digital Max Resolution 7680 x 4320 |
Interface | Yes x 1 (Native HDMI 2.1) Yes x 2 (Native DisplayPort 2.1) Yes x 1 (USB Type-C) HDCP Support Yes (2.3) |
Maximum Display Support | 4 |
NVlink/ Crossfire Support | No |
Accessories | 1 x TUF certificate of Reliability 1 x TUF Gaming Graphics Card Holder 1 x TUF Velcro Hook & Loop 1 x Collection card 1 x Thank you card 1 x Speedsetup Manual |
Software | ASUS GPU Tweak III & Drivers: please download all software from the support site. |
Dimensions | 13.9 x 6.23 x 2.86 inches 352.9 x 158.2 x 72.6 mm |
Recommended PSU | 750W |
Power Connectors | 3 x 8-pin |
Slot | 3.63 Slot |
AURA SYNC | ARGB |
Note | * Our wattage recommendation is based on a fully overclocked GPU and CPU system configuration. For a more tailored suggestion, please use the “Choose By Wattage” feature on our PSU product page: https://rog.asus.com/event/PSU/ASUS-Power-Supply-Units/index.html * All specifications are subject to change without notice. Please check with your supplier for exact offers. Products may not be available in all markets. If you do not use the latest and current specifications of ASUS products, you shall be liable for all loss and damage claimed by third party to ASUS based on false advertising or any other issues caused from using false specifications of ASUS products. * ‘Game Clock’ is the expected GPU clock when running typical gaming applications, set to typical TGP (Total Graphics Power). Actual individual game clock results may vary. * ‘Boost Clock’ is the maximum frequency achievable on the GPU running a bursty workload. Boost clock achievability, frequency, and sustainability will vary based on several factors, including but not limited to: thermal conditions and variation in applications and workloads. |
- Bảo hành 36 tháng