Main ASUS Z590 WIFI GUNDAM EDITION sử dụng Chipset Z590 nhiều ưu điểm hơn khi tăng gấp đôi băng thông cho CPU, cho phép hỗ trợ nhiều thành phần phần cứng hơn để tận dụng tối đa hiệu năng. Mức xung nhịp RAM được tăng lên 3200MHz so với 2933Mhz trên thế hệ Comet Lake. Đồng thời, khả năng tương thích ngược của Chipset Z590 cũng được Intel hỗ trợ tương thích với các vi xử lý Comet Lake trước đó.
1. Z590 tăng gấp đôi băng thông so với Z490.
Ở thế hệ Rocket Lake thứ 11 mới nhất, Intel đã thay đổi vi xử lý hàng đầu của họ bằng cách giảm số nhân xuống chỉ có 8 nhân 16 luồng (i9 11900K) so với so với 10 nhân 20 luồng (i9 10900K) của thế hệ trước. Nhưng bù lại, Intel đã tăng mức IPC lên cao đáng kể với mức tăng tương đồng với mức mà đối thủ AMD đã công bố trên dòng Ryzen 5000 Series là 19%. Điều này đồng nghĩa với việc hiệu năng đơn nhân của các vi xử lý Rocket Lake gia tăng rất lớn. Nhưng điểm đáng kể đó chính là Intel đã đưa một số tính năng mới lên Chipset Z590 và một số nhà sản xuất bo mạch chủ dựa vào điều này để đưa ra những sản phẩm đa dạng với nhiều tính năng đáng giá.
Điểm khác biệt lớn đầu tiên là liên kết CPU tới chipset, hay còn gọi là DMI. Với các thế hệ vi xử lý trước đó, liên kết DMI chỉ được Intel “cấp” cho với băng thông x4. Ở Rocket Lake, Intel tăng gấp đôi băng thông cho liên kết DMI thành x8. Điều này có nghĩa là gì? Chẳng hạn, người dùng có 2 ổ đĩa PCIe 3.0 x4 gắn vào một bo mạch chủ Z590 có 2 cổng M.2 NVMe, và lúc này hai ổ đĩa có thể chạy ở tốc độ tối đa. Đó là chưa kể, liên kết DMI x8 chỉ hoạt động với CPU Rocket Lake và sẽ hạ xuống x4 khi người dùng sử dụng với các vi xử lý thế hệ trước.
2. Hỗ trợ công nghệ PCIe 4.0.
Điểm khác biệt lớn thứ hai là Main ASUS Z590 WIFI GUNDAM EDITION hỗ trợ công nghệ PCIe 4.0. Với việc hỗ trợ PCIe 4.0, CPU sẽ có 20 lane PCIe, trong đó 16 lane sử dụng cho các VGA và 4 lane PCIe khác dành cho thiết bị lưu trữ. Các nhà sản xuất bo mạch chủ có thể chia x16 đó tùy theo dòng sản phẩm của họ, ví dụ chia x8 / x8 hoặc x8 / x4 / x4…
3. Hỗ trợ USB 3.2 G2x2 (20 Gbps) Type-C từ chipset.
Điểm khác biệt lớn thứ ba đó là Z590 hỗ trợ USB 3.2 G2x2 (20 Gbps) Type-C từ chipset. Main ASUS Z590 WIFI GUNDAM EDITION tận dụng tính năng này có thể sẽ kích hoạt nó trên header phía trước hoặc sau, mặc dù nó là tùy chọn và một số bo mạch chủ giá rẻ có thể sẽ không có cổng này.
4. Hỗ trợ mức xung RAM cao hơn.
Điểm khác biệt lớn thứ tư, đó chính là Intel tăng cường khả năng hỗ trợ bộ nhớ tốt hơn khi thế hệ thứ 11 được nâng cấp từ DDR4-2933 lên DDR4-3200. Điều này có nghĩa là các nhà sản xuất bo mạch chủ sẽ áp dụng các thông số kỹ thuật cơ bản nhằm đáp ứng mức xung nhịp DDR4-3200 theo tiêu chuẩn JEDEC hoặc cao hơn khi ép xung bộ nhớ.
5. Nhiều tính năng bổ sung
Main ASUS Z590 WIFI GUNDAM EDITION mới hỗ trợ gốc cho kết nối Type C USB 3.2 Gen 2×2 20 Gbps. Trên chipset Z490 trước đó, các nhà sản xuất bo mạch chủ muốn hỗ trợ kết nối này cần sử dụng bộ điều khiển bổ sung, chẳng hạn như ASMedia ASM3242.
Kết nối mạng cũng là một điểm nhấn đáng kể ở dòng Z590 với việc Intel tiếp tục áp dụng Wi-Fi 6 MAC gốc vào chipset, có thể truy cập thông qua giao diện CNVi độc quyền của Intel. Các nhà sản xuất bo mạch chủ sẽ kích hoạt điều này thông qua module AX201 hoặc AX210 Wi-Fi 6 RF mới nhất của Intel hoặc Intel Killer AX1675 mới.
Đối với kết nối có dây, Intel xác định hỗ trợ LAN 2,5 Gigabit, đây là một tính năng chính cho dòng chipset mới. Tuy nhiên đây không phải là điều gì đặc biệt, vì các thế hệ trước đã áp dụng điều này khi các nhà sản xuất bo mạch chủ chỉ cần mua chip PCIe 2,5 GbE và gắn nó vào chipset.
6. Intel Thunderbolt 4: Hỗ trợ cho Maple Ridge
Một tính năng mới khác được tìm thấy trên Main ASUS Z590 WIFI GUNDAM EDITION là kết nối Maple Ridge Thunderbolt 4 của Intel. Mặc dù có rất ít sự khác biệt giữa Thunderbolt 4 và Thunderbolt 3 trước đó, vì cả hai đều cho phép băng thông 40 GB và cả hai đều có thể hỗ trợ các màn hình bổ sung, nhưng TB4 vẫn cung cấp tiêu chuẩn thông số kỹ thuật đầy đủ. Thunderbolt 4 đi kèm với tính năng bảo mật bổ sung thông qua bảo vệ Intel VT-d DMA, có thể hỗ trợ cáp dài hơn với chiều dài lên đến 2 mét và cũng có thể kết nối tree/branch daisy chaining, trong khi trước đây chỉ hỗ trợ linear chaining.
Một lợi ích khác cho người dùng muốn gắn thêm màn hình là Thunderbolt 4 có thể hỗ trợ tối đa hai màn hình 4K và một màn hình 8K, đây là một cải tiến rõ rệt so với Thunderbolt 3. Các hệ thống muốn bật TB4 sẽ làm được điều đó mặc dù nhà sản xuất tích hợp chip Maple Ridge trên bo mạch, cũng như với bất kỳ bộ điều khiển bên ngoài nào khác (bên ngoài chipset).
Bài viết mang tính chất tham khảo, chi tiết vui lòng xem “Chi tiết kỹ thuật” cho từng sản phẩm cụ thể.
CPU hỗ trợ | Intel® Socket LGA1200 for 11th Gen Intel® Core™ Processors & 10th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors Supports Intel® 14 nm CPUSupports Intel® Turbo Boost Technology 2.0 and Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0*** Refer to www.asus.com for CPU support list.** Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 support depends on the CPU types. |
Chipset | Intel® Z590 Chipset |
Bộ nhớ trong | DDR4 5133(OC) / 5000(OC) / 4800(OC) / 4700(OC) / 4600(OC) / 4500(OC) / 4400(OC) / 4266(OC) / 4133(OC) / 4000(OC) / 3866(OC) / 3733(OC) / 3600(OC) / 3466(OC) / 3400(OC) / 3333(OC) / 3200 / 3000 / 2933 / 2800 / 2666 / 2400 / 2133 MHz Non-ECC, Un-buffered Memory*Dual Channel Memory Architecture
Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP) OptiMem II * 10th Gen Intel® Core™ i7 / i9 processors support 2933 / 2800 / 2666 / 2400 / 2133 natively, others will run at the maximum transfer rate of DDR4 2666MHz. * 11th Gen Intel® processors support 3200 / 2933 / 2800 / 2666 / 2400 / 2133 natively. * Refer to www.asus.com for the Memory QVL (Qualified Vendors Lists), and memory frequency support depends on the CPU types. |
Hiển thị đồ họa | 1 x HDMI 2.0*** 1 x DisplayPort 1.4**1 x HDMITM 2.0**** Graphics specifications may vary between CPU types.** Intel® 11th & 10th processors support DisplayPort 1.4 with max. resolution of 4096 x 2304 @60Hz. Please refer to www.intel.com for any updates.*** Only Intel® 11th processors, support HDMI™ 2.0 with max. resolution of 4K@60Hz, others would only support HDMI™ 1.4 with max. resolution of 4K@30Hz .Please refer to www.intel.com for any update. **** VGA resolution support depends on processors’ or graphic cards’ resolution.
|
Hỗ trợ Multi-GPU | |
Khe mở rộng | Intel® 11th & 10th Gen Processors
1 x PCIe 4.0/3.0 x16 slot* – Intel® 11th processors support PCIe 4.0 x16 – Intel®10th processors support PCIe 3.0 x16 Intel® Z590 Chipset 1 x PCIe 3.0 x16 slot (supports x4 mode) 2 x PCIe 3.0 x1 slots * Supports PCIe bandwidth bifurcation for RAID on CPU function.
* Enable RST PCIe Storage Remapping for PCH attached PCIe slots to activate Intel® Optane Memory.
|
Chuẩn lưu trữ | Total supports 3 x M.2 slots and 6 x SATA 6Gb/s ports
Intel®11th Gen Processors M.2_1 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 – Only Intel® 11th processors support PCIe 4.0 x4 mode, this slot will be disabled for other CPUs Intel® Z590 Chipset M.2_2 slot (Key M), type 2242/2260/2280/22110 (supports PCIe 3.0 x4 & SATA modes)*** M.2_3 slot (Key M), type 2242/2260/2280 (supports PCIe 3.0 x4 & SATA modes)**** 6 x SATA 6Gb/s ports * Raid function for PCIe mode SSD in Intel® Rapid Storage Technology is available with either 1. Intel® SSDs installed in both CPU-attached and PCH-attached slots, or 2. any other 3rd party SSDs installed in PCH-attached slots. ** To enable Intel® Optane™ Memory (Hybrid Storage device), it must be installed in PCH-attached slots with Intel® Rapid Storage Technology. *** M.2_2 shares bandwidth with SATA6G_2. When M.2_2 runs SATA mode, SATA6G_2 will be disabled. **** M.2_3 shares bandwidth with SATA6G_56. When M.2_3 is occupied, SATA6G_56 will be disabled. |
Mạng | Intel® Wi-Fi 6 2×2 Wi-Fi 6 (802.11 a/b/g/n/ac/ax) Supports 2.4/5GHz frequency band Bluetooth v5.0 or later |
Âm Thanh | Realtek ALC S1200A 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC*
– Supports: Jack-detection, Multi-streaming, Front Panel Jack-retasking – Supports up to 24-Bit/192 kHz playback Audio Features – Audio Shielding – Rear optical S/PDIF out port – Premium Japanese audio capacitors – Dedicated audio PCB layers – Audio cover |
Kết nối ngoài | 1 x USB 3.2 Gen 2×2 port (1 x USB Type-C®)
2 x USB 3.2 Gen 2 ports (2 x Type-A) 2 x USB 3.2 Gen 1 ports (2 x Type-A) 2 x USB 2.0 ports (2 x Type-A) 1 x DisplayPort 1 x HDMI™ port 1 x ASUS Wi-Fi Module 1 x Intel® I225-V 2.5Gb Ethernet port 5 x Audio jacks 1 x Optical S/PDIF out port 1 x PS/2 Keyboard/Mouse combo port |
Kết nối trong | 1 x Thunderbolt 4 header Fan and Cooling related1 x 4-pin CPU Fan header1 x 4-pin CPU OPT Fan header1 x 4-pin AIO Pump header3 x 4-pin Chassis Fan headersPower related1 x 24-pin Main Power connector 1 x 8-pin +12V Power connector 1 x 4-pin +12V Power connector Storage related 3 x M.2 slots (Key M) 6 x SATA 6Gb/s ports USB 1 x USB 3.2 Gen 1 connector (supports USB Type-C®) 1 x USB 3.2 Gen 1 headers supports additional 2 USB 3.2 Gen 1 ports 2 x USB 2.0 headers support additional 4 USB 2.0 ports Miscellaneous 2 x AURA Addressable Gen 2 headers 2 x AURA RGB headers 1 x Clear CMOS header 1 x COM Port header 1 x Front Panel Audio header (AAFP) 1 x 20-3 pin System Panel header with Chassis intrude function 1 x Thunderbolt™ header |
Kích thước | ATX 30.5cm x 24.4cm |
- Bảo hành 3 năm